1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các thông s ố ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn y tế.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường, mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sử dụng lò đốt chất thải rắn y tế trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chu ẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1 . Chất thải rắn y tế là vật chất ở thể rắn thải ra từ các cơ sở y tế, bao g ồm chất thải rắn y tế thông thường và chất thải rắn y tế nguy h ại.
1.3.2. Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế là hỗn hợp các th ành phần vật chất phát thải ra từ miệng ống khói của lò đốt chất thải.
1.3.3. Tro xỉ là các chất rắn còn lại sau khi đốt chất thải rắn y tế.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1 . Giới hạn cho phép của k hí thải lò đốt chất thải rắn y tế
Giá trị tối đa cho phép các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn y tếtrong quá trình v ận hành đốt bình thường, khi thải ra môi trường, không được vượt quá giới hạn quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giới hạn cho phép các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn y tế
2.2. Tro xỉ
Tro xỉ còn lại của quá trình đốt, tro bay thu giữ từ các bộ phận xử lý v à ống khói phải được thu gom và xử lý theo quy định hiện h ành.
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC Đ ỊNH
3.1 . Tần suất lấy mẫu và đo định kỳ để đo các thông số ô nhiễm quy định tại mục 2.1. được xác định theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, đảm bảo các thông số ô nhiễm cần kiểm soát trong khí thải l ò đốt chất thải rắn y tế khi thải ra môi trường không vượt quá giới hạn cho phép.
3.2. Phương pháp phân tích, xác đ ịnh nồng độ các thông số ô nhiễm trong khí th ải lò đốt chất thải rắn y tế thực hiện theo quy định tại các ti êu chuẩn quốc gia sau:
– TCVN 7241:2003 – Lò đốt chất thải y tế – Phương pháp xác đ ịnh nồng độ bụi trong khí th ải.
– TCVN 7242:2003 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí th ải.
– TCVN 7243:2003 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric (HF) trong khí th ải.
– TCVN 7244:2003 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCl) trong khí th ải.
– TCVN 7245:2003 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Phương pháp xác định nồng độ nitơ oxit (NO x) trong khí th ải.
– TCVN 7246:2003 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Phương pháp xác định nồng độ lưu huỳnh dioxit (SO 2) trong khí th ải.
– TCVN 75561:2005 – Lò đốt chất thảI rắn y tế – Xác định nồng độ khối l ượng PCDD/PCDF Phần 1 : Lấy mẫu.
– TCVN 75562:2005 – Lò đốt chất thảI rắn y tế – Xác định nồng độ khối l ượng PCDD/PCDF Phần 2: Chiết và làm sạch.
– TCVN 75563:2005 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Xác định nồng độ khối l ượng PCDD/PCDF Phần 3: Định tính và định lượng.
– TCVN 75571 : 2005 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Xác định kim loại nặng trong khí thải Phần 1: Quy định chung.
– TCVN 75572 : 2005 – Lò đốt chất thải rắn y tế Xác định kim loại nặng trong khí thải – Phần 2: Phương pháp xác định nồng độ thuỷ ngân bằng đo ph ổ hấp thụ nguyên tử hoá hơi lạnh.
– TCVN 75573 : 2005, Lò đốt chất thải rắn y tế – Xác định kim loại nặng trong khí thảI – Phần 3: Phương pháp xác định nồng độ cadmi v à chì bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ng ọn lửa.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1 . Cơ quan qu ản lý nh à nước về môi trường và mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sử dụng l ò đốt chất thải rắn y tế tuân th ủ quy định tại Quy chu ẩn này.
4.2. Lò đốt chất thải rắn y tế đang hoạt động trước ngày Quyết định ban h ành Quy chu ẩn này có hi ệu lực thi h ành được áp dụng giá trị giới hạn thông số nit ơ oxyt (NOx) là 350 mg/Nm 3 và giá trị giới hạn của cadimi (Cd) l à 1 mg/Nm 3 đến hết ng ày 31 tháng 12 n ăm 2011; kể từ ng ày 01 tháng 01 n ăm 2012 áp d ụng các giá trị quy định tại
Bảng 1 Quy chuẩn n ày.
4.3. Quy chu ẩn này thay th ế quy định bắt buộc áp dụng TCVN 6560:1999 – Chất lượng không khí – Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế – Giới hạn cho phép tại Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25 tháng 6 n ăm 2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
Leave a Reply