Environment and Ecology
| English | Vietnamese |
| The term environment | cụm từ môi trường |
| indicate | ngụ ý (động từ): động từ này hay được sử dụng cho định nghĩa |
| The surroundings of | những gì bao quanh |
| Individual organism | Cá thể (cụm từ này ý nói một cá thể riêng biệt như 1 sinh vật) |
| A community of organisms | quần xã sinh vật hay cũng được gọi là quần thể sinh vật |
| The entire biosphere | toàn bộ sinh quyển (nghĩa là toàn bộ sinh vật sống trên trái đất) |
| Ranging on up to | cụm từ này có nghĩa là kéo dài (trải dài) tới… |
| The zone of Earth that is able to sustain life | khu vực có khả năng duy trì sự sống |
| By surrounding is meant all the nonliving and living materials | những gì bao quanh có nghĩa là các vật chất sống (sinh vật, con người) và vật chất không sống (không khí, nước, đất…) |
| Play any role | giữ vai trò |
| Feed on | ăn |
| Organism’s existence | sự tồn tại của sinh vật |
| From soil and air to what organism feeds on and the organisms that may feed on it | từ đất và không khí tới những gì sinh vật ăn và những sinh vật ăn động vật. |
| act on something | ảnh hưởng đến cái gì |
| any other factors acting on the organism | các nhân tố khác ảnh hưởng đến các sinh vật |
| such as = forexample | ví dụ |
| heat, light and gravitation | nhiệt, ánh sáng và sự hấp dẫn (lực hấp dẫn) |
| making up its environment as well | cũng tạo nên môi trường của sinh vật |
| As well | cũng |
| in the case of human being | Đối với loài người |
| cultural factor may also be included in the term | yếu tố văn hóa cũng có thể là nhân tố môi trường. |
| the environmental science of ecology | khoa học sinh thái môi trường |
| study | Nghiên cứu |
| The relationship of plants and animals | Mối quan hệ tác động qua lại của động thực vật |
| Physical and biological environment | Môi trường vật lý và sinh học |
| include | Bao gồm |
| Solar radiation | Bức xạ mặt trờ |
| moisture | độ ẩm |
| wind | gió |
| oxygen | oxy |
| Carbon dioxide | CO2 |
| nutrients | Chất dinh dưỡng |
| soil | Đất |
| water | Nước |
| atmosphere | Khí quyển |
| Organisms of the same kind as well as other plants and animals | Các sinh vật cùng loài cũng như là khác loài |
| Diverse approach | Cách tiếp cận khác nhau |
| require | Yêu cầu |
| Draw upon | Liên quan |
| field | Lĩnh vực |
| climatology | Khí hậu học |
| hydrology | Thủy văn học |
| oceanography | Hải dương học |
| physics | Vật lý |
| chemistry | Hóa hoc |
| geology | Địa chất học |
| Soil analysis | Phân tích đất |
| Disparate science | Các ngành khoa học khác |
| Animal behavior, taxonomy, physiology and mathematics | Tập tính động vật, phân loại học, sinh lý học và toán học |
| An increased public awareness of environmental problems | Nhận thức về môi trường tăng lên |
| Misused word | Từ bị lạm dụng |
| It is confused with environmental programs and environmental science | Người ta nhần lẫn giữa chương trình môi trường và khoa học môi trường |
| a distinct scientific discipline | ngành khoa học riêng biệt |
| contribute | Đóng góp |
| indeed | Quả thực |
| Ecology does indeed contribute to the study and understanding of environmental problems | Sinh thái học thực sự có đóng góp cho nghiên cứu và hiểu biết về các vấn đề môi trường |
| It is derived from the Greek oikos (household) | Cụm từ sinh thái học bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp (oikos). |
| Sharing the same root word as economics | Nó có chung nguồn gốc với từ ecomomic |
| imply | Bao hàm |
| The term implies the study of the economy of nature | Cụm từ này bao hàm nghiên cứu kinh tế tự nhiên |
| Modern ecology | Sinh thái học hiện đại |
| begin | Bắt đầu |
| His theory of evolution | Thuyết tiến hóa của Charles Darwin |
| tress | Nhấn mạnh |
| The adaptation of organisms to their environment through natural selection | Sự thích nghi của các sinh vật với môi trường thông qua chọn lọc tự nhiên |
| To be interested in | Quan tâm đến cái gì |
| vegetation distribution around the world | Sự phân bố của thảm thực vật trên thế giới |

Leave a Reply